Suzuki Ciaz
Giá từ: 535 triệu
Báo giá Lái thửTrả góp từ triệu / tháng
Suzuki Ciaz Mới – Mẫu sedan đẳng cấp là sự kết hợp hoàn hảo tinh hoa của sự đẳng cấp và sang trọng. Ciaz Mới với sự đổi mới từ cốt lõi, thanh lịch ở vẻ ngoài, rộng rãi ở bên trong. Không chỉ là một chiếc ô tô, Ciaz Mới đích thực là mẫu sedan thuần chất đẳng cấp, truyền cảm hứng thay đổi bằng việc tạo nên những trải nghiệm khó quên.




Khuyến mãi
Chúc mừng Suzuki XL7 trở thành mẫu xe 7 chỗ ăn khách nhất phân khúc, Suzuki dành khuyến mãi đặc biệt cho khách hàng mua ô tô trong tháng 11. Theo đó, tất cả khách hàng mua ô tô tùy dòng xe sẽ được nhận hỗ trợ hấp dẫn. Cụ thể, các dòng xe du lịch được hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ và các chi phí khác, tương đương lên đến 30 triệu đồng. Các dòng xe thương mại được hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ và chi phí đăng ký khác, tương đương lên đến 25 triệu đồng. Ưu đãi có thể quy đổi sang tiền mặt và trừ vào giá bán. Thời gian: Từ 1/11 – 30/11/2021 Phạm vi: Toàn quốc Chi tiết chương trình: * Ưu đãi dành cho xe du lịch 50% lệ phí trước bạ 50% lệ phí trước bạ 50% lệ phí trước bạ 50% lệ phí trước bạ và chi phí ĐK khác (tương đương 30 triệu) * Ưu đãi dành cho xe thương mại Dòng xe thương mại (SX 2021) Giá niêm yết gồm VAT (VND) Giá trị hỗ trợ (VND) Blind Van 293,3 triệu 100% lệ phí trước bạ và chi phí ĐK khác (tương đương 25 triệu) Carry Pro 309,5 triệu 100% lệ phí trước bạ và chi phí ĐK khác (tương đương 20 triệu) Carry Truck 249,3 triệu 100% lệ phí trước bạ và chi phí ĐK khác (tương đương 15 triệu) Ngoài ra khi đến với đại lý Suzuki Việt Nam Quý khách hàng còn nhận được nhiều ưu đãi đặc biệt khác như: - Quà tặng hấp dẫn từ đại lý. - Lái thử xe ô tô tại nhà hoàn toàn miễn phí, áp dụng với một số mẫu xe. - Mua trả góp với lãi suất ưu đãi từ các ngân hàng hàng đầu Việt Nam, chỉ cần thanh toán trước 20% giá trị xe. Tin chắc rằng với những ưu đãi đặc biệt như trên, đây chắc chắn là một thời điểm tuyệt vời để Quý khách chọn mua xe ô tô Suzuki.
Dòng xe du lịch (SX 2021)
Giá niêm yết gồm VAT (VND)
Giá trị hỗ trợ (VND)
Suzuki XL7
589,9 triệu
Suzuki Ertiga Sport
559,9 triệu
Suzuki Ertiga 5MT
499,9 triệu
Suzuki Ciaz
529 triệu
Giá xe New Suzuki Ciaz:
Phiên bản | Giá bán (Đã bao gồm VAT) | Khuyến Mãi |
Suzuki Ciaz | 534.900.000 VND | Gọi ngay để nhận ưu đãi đặc biệt và được giao xe sớm |
* Giá xe cực kì ưu đãi cùng các khuyến mãi tiền mặt, gói phụ kiện lên đến hàng chục triệu đồng siêu hấp dẫn cho khách hàng liên hệ trực tiếp trong này. Gọi điện ngay để nhận tư vấn mua xe và chi tiết về chương trình khuyến mãi.
* Xe nhập mới, giá cạnh tranh, phục vụ đa dạng mong muốn của quý khách hàng.
* Chương trình tri ân khách hàng chỉ áp dụng duy nhất trong tháng tại Suzuki Việt Nam. Xem chi tiết tại phần khuyến mãi.
LIÊN HỆ NGAY:
Phòng kinh doanh Suzuki Việt Nam - Suzuki Việt Nam
Video giới thiệu
Giới Thiệu
Suzuki Ciaz 2022 facelift là một phiên bản nâng cấp nhẹ giúp chiếc xe trở nên trẻ trung hơn nhưng vẫn giữ lại những ưu điểm nổi trội như: cabin xe rộng rãi thoải mái, động cơ mạnh mẽ cùng khả năng vận hành tuyệt vời. Đặc biệt hơn là khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực kỳ tốt, vốn là thế mạnh của các dòng xe của Suzuki.
Ngoại thất
Nếu như trước đây, Suzuki Ciaz có ngoại hình khá đơn giản với những đường nét bầu bầu ở đầu xe thì giờ đây đã có những bước tinh chỉnh nhẹ đem đến cho xe diện mạo sắc sảo hơn.
Ở đầu xe, lưới tản nhiệt trải dài ôm phủ hết mặt trước của xe trong hoạ tiết vảy cá khá sinh động. Bên ngoài là lớp crom sáng bao quanh giúp xe trông bớt nhàm chán hơn. Xe có phần cản trước mở rộng để mặt trước có bề ngang hơn.
Đèn pha của Suzuki Ciaz 2022 nối liền với mặt ca-lăng và có xu hướng mở rộng về hai bên. Công nghệ đèn LED được áp dụng trên phiên bản mới giúp Ciaz tăng sức cạnh tranh trước các đối thủ lớn trong phân khúc.
Nhìn theo bề ngang, Ciaz 2022 cũng không quá khác biệt so với bản hiện hành khi vẫn có các đường gân chìm làm chủ đạo. Ngoài ra, Ciaz nay còn có thêm bản RS với bộ body kit bắt mắt gồm cánh lướt gió nhấn mạnh tính thể thao, dàn chân 16 inch cùng ốp sườn nẹp 2 bên.
Phần đuôi Suzuki Ciaz 2022 vẫn dùng lại thiết kế đèn hậu cũ tuy nhiên ở giữa nắp cốp xe có thêm một viền mạ crôm sáng bóng nối liền 2 dải đèn hậu rất đẹp mắt.
Nội thất
Về nội thất, Suzuki Ciaz 2022 gần như giữ nguyên thiết kế bảng táp-lô của phiên bản cũ, vẫn sử dụng tông màu đen chủ đạo nhưng có một sự thay đổi bố cục nhỏ ở bảng đồng hồ analog.
Ghế và vô lăng được bọc da cao cấp, chỗ ngồi ghế sau rộng rãi và thoải mái nhất dòng sedan phân khúc B. Hãng xe Suzuki đã khéo léo sử dụng ốp giả gỗ và nhựa sơn màu chrome mờ để tạo điểm nhấn cho không gian cabin thêm phần sang trọng.
Trang bị tiêu chuẩn trên Suzuki Ciaz 2022 facelift bao gồm: chìa khóa thông minh khởi động bằng nút bấm STAR/STOP, vô-lăng tích hợp cụm phím điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, điều hòa tự động có trang bị khe thoát gió ở hàng ghế sau, màn hình cảm ứng kết nối cổng USB/AUX.
Động cơ
Suzuki Ciaz 2022 được trang bị động cơ K14B dung tích 1.4L tích hợp công nghệ van biến thiên VVT giúp mang lại công suất cực đại lên đến 91HP tại 6.000 vòng/phút và Mô-men xoắn cực đại 130 N.m tại 4.000 vòng/phút. Kết hợp với đó là hộp số tự động 4 cấp mang đến mức tiêu hao nhiên liệu tối đa chỉ 5,6L/100km và ít hơn nếu bạn sử dụng xe hợp lý.
Tính năng an toàn
Xe được trang bị một số công nghệ an toàn tiêu chuẩn như hệ thống chống bố cứng phanh ABS, hỗ trợ lực phanh điện tử EBD, phanh khẩn cấp BA, 2 túi khí SRS...
Đánh giá chung
Ở lần nâng cấp này, Suzuki Ciaz 2022 đã trở nên tươi mới hơn, hướng tới sự hiện đại, trẻ trung nhưng lại không quá phá cách, cùng với đó là chính sách giá xe Suzuki Ciaz 2022 rất phù hợp với người tiêu dùng đã giúp Suzuki Ciaz dần khẳng định được chỗ đứng trên thị trường xe sedan phân khúc B ở Việt Nam.
Thông số kỹ thuật
Thông số | Suzuki Ciaz 2020 | |
Kích thước | ||
Số chỗ ngồi | ||
Chiều dài x Rộng x Cao tổng thể (mm) | 4.490 x 1.730 x 1.475 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.650 | |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.495/1.505 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,4 | |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) | 160 | |
Tải trọng khoang hành lý (L) | 495 | |
Dung tích bình xăng (L) | 42 | |
Động cơ | ||
Kiểu động cơ | K14B | |
Số xi-lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ (cm3) | 1.373 | |
Đường kính xi-lanh x Khoảng chạy piston (mm) | 73,0 x 82,0 | |
Tỷ số nén | 11 | |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 91 @ 6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 130 @ 4.000 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Hộp số | 4AT | |
Tỷ số truyền | Số 1 | 2,875 |
Số 2 | 1,568 | |
Số 3 | 1,000 | |
Số 4 | 0,697 | |
Số lùi | 2,300 | |
Tỷ số truyền cuối | 4,375 | |
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Tang trống | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Mâm xe | 195/55R16 | |
Trọng lượng (kg) | Không tải | 1.020 |
Toàn tải | 1.485 | |
Tiêu thụ nhiên liệu (ngoài đô thị/ hỗn hợp/ đô thị) (l/100km) | 4,72/ 5,79/7,65 | |
Ghế ngồi | ||
Ghế trước | Gối tựa đầu x 2 | |
Điều chỉnh độ cao (ghế lái) | ||
Túi đựng đồ sau ghế x 2 | ||
Ghế sau | Gối tựa đầu x2 | |
Chất liệu ghế | Da cao cấp | |
Bệ tỳ tay | Trước và sau | |
Khoang hành lý | ||
Đèn khoang hành lý | Có | |
Thanh trang trí cốp sau | ||
An toàn | ||
Túi khí SRS phía trước | 2 | |
Dây đai an toàn | Ghế trước: dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng, điều chỉnh độ cao. | |
Ghế sau: dây đai 3 điểm x 2 + dây đai 2 điểm x 1 | ||
Có | ||
Khoá cửa sau trẻ em | Có | |
Thanh gia cố bên hông xe | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | ||
Đèn báo dừng trên cao | ||
Mã hóa động cơ | ||
Hệ thống chống trộm | ||
Điều khiển bằng giọng nói | ||
Cảnh báo chệch làn đường (ADAS) | ||
Cảnh báo khoảng cách với xe phía trước | ||
Camera hành trình trước sau tích hợp hỗ trợ lùi | ||
Dẫn đường tích hợp cảnh báo giao thông | ||
Kết nối Wifi/4G giải trí mọi lúc mọi nơi |